Chương 2: Quần thể sinh vật
1. Các nội dung cơ bản
Chương 2 - Quần thể sinh vật gồm các nội dung cơ bản như sau:
- Khái niệm quần thể
- Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
- Đặc trưng cơ bản của quần thể
- Mối quan hệ giữa quần thể và môi trường và sự biến động số lượng cá thể của quần thể.
Cấu trúc của chương 2 được thể hiện ở sơ đồ sau:
Chương 2 - Quần thể sinh vật gồm các nội dung cơ bản như sau:
- Khái niệm quần thể
- Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
- Đặc trưng cơ bản của quần thể
- Mối quan hệ giữa quần thể và môi trường và sự biến động số lượng cá thể của quần thể.
Cấu trúc của chương 2 được thể hiện ở sơ đồ sau:
2. Chuẩn kiến thức, kỹ năng cần đạt
2.1. Kiến thức
- Định nghĩa được khái niệm quần thể (về mặt sinh thái học).
- Nêu được các mối quan hệ sinh thái giữa các cá thể trong quần thể: quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh. Nêu được ý nghĩa sinh thái của các mối quan hệ đó.
- Nêu được một số đặc trưng cơ bản của quần thể.
- Nêu được khái niệm kích thước quần thể và sự tăng trưởng kích thước quần thể trong điều kiện môi trường bị giới hạn và không bị giới hạn.
- Nêu được khái niệm và các dạng biến động số lượng của quần thể: theo chu kỳ và không theo chu kỳ.
- Nêu được cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
2.2. Kỹ năng
- Phân biệt quần thể với quần tụ ngẫu nhiên các cá thể bằng ví dụ cụ thể.
- Sưu tầm các tư liệu đề cập các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể và sự biến động số lượng của quần thể,
3. Hướng dẫn giảng dạy một số nội dung cụ thể
- Nội dung 1: Khái niệm quần thể sinh vật.
- Nội dung 2: Cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
2.1. Kiến thức
- Định nghĩa được khái niệm quần thể (về mặt sinh thái học).
- Nêu được các mối quan hệ sinh thái giữa các cá thể trong quần thể: quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh. Nêu được ý nghĩa sinh thái của các mối quan hệ đó.
- Nêu được một số đặc trưng cơ bản của quần thể.
- Nêu được khái niệm kích thước quần thể và sự tăng trưởng kích thước quần thể trong điều kiện môi trường bị giới hạn và không bị giới hạn.
- Nêu được khái niệm và các dạng biến động số lượng của quần thể: theo chu kỳ và không theo chu kỳ.
- Nêu được cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
2.2. Kỹ năng
- Phân biệt quần thể với quần tụ ngẫu nhiên các cá thể bằng ví dụ cụ thể.
- Sưu tầm các tư liệu đề cập các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể và sự biến động số lượng của quần thể,
3. Hướng dẫn giảng dạy một số nội dung cụ thể
- Nội dung 1: Khái niệm quần thể sinh vật.
- Nội dung 2: Cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
Phần 5 - Di truyền học
Chương 1: Cơ chế di truyền và biến dị.
Chương 2: Tính quy luật của hiện tượng di truyền.
Chương 3: Di truyền học quần thể.
Chương 4: Ứng dụng di truyền học.
Chương 5: Di truyền học người.
Phần 6 - Tiến hóa
Chương 1: Bằng chứng tiến hóa.
Chương 2: Nguyên nhân và cơ chế tiến hóa.
Chương 3: Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất.
Phần 7- Sinh thái học
Chương 1: Cá thể và môi trường
Chương 2: Quần thể sinh vật.
Chương 3: Quần xã sinh vật.
Chương 4: Hệ sinh thái, sinh quyển và sinh thái học với quản lý tài nguyên thiên nhiên.
Chương 1: Cơ chế di truyền và biến dị.
Chương 2: Tính quy luật của hiện tượng di truyền.
Chương 3: Di truyền học quần thể.
Chương 4: Ứng dụng di truyền học.
Chương 5: Di truyền học người.
Phần 6 - Tiến hóa
Chương 1: Bằng chứng tiến hóa.
Chương 2: Nguyên nhân và cơ chế tiến hóa.
Chương 3: Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất.
Phần 7- Sinh thái học
Chương 1: Cá thể và môi trường
Chương 2: Quần thể sinh vật.
Chương 3: Quần xã sinh vật.
Chương 4: Hệ sinh thái, sinh quyển và sinh thái học với quản lý tài nguyên thiên nhiên.